Dầu thủy lực nhiệt độ cực thấp L-HS Ultra | ||
Cấp độ nhớt ISO | 32 | 46 |
Độ nhớt động học ở :ASTM D 445 cSt @ 40°C cSt @ 100 °C |
32.59 7.727 |
47.4 10.19 |
Chỉ số độ nhớt VI ASTM D 2270 | 220 | 210 |
Thoát khí ở 50 °C, min, ASTM D 3427 | 2.1 | 2.6 |
Đặc tính tạo bọt, ASTM D 892 (ml/ml) Sequences 1 Sequences 2 Sequences 3 |
0/0
0/0 10/0 |
10/0 10/0 10/0 |
Trị số Axit TAN, mg KOH/g, ASTM D 974 | 0.73 | 0.78 |
Thử Tải trọng FZG test (A/8.3/90), DIN 51345 | 12 | >12 |
Đặc tính chống gỉ, ASTM D665 Procedure B |
Pass | Pass |
Ăn mòn lá đồng, 3 giờ @ 100°C, class, ASTM D 130 | 1b | 1b |
Tách nước, ASTM D 2711 thời gian đến 3 mL nhũ tương ở 54℃ |
10 | 13 |
Điểm đông đặc, °C, ASTM D 97 | -48 | -42 |
Điểm chớp cháy (COC), °C, ASTM D 92 | 190 | 210 |
Dầu thủy lực nhiệt độ cực thấp L-HS Ultra đáp ứng các tiêu chuẩn: | |
GB1 | 11118.1-2011 (L-HS) |
ISO | 11158 (L-HS) |
Dầu thủy lực nhiệt độ cực thấp L-HS Ultra đáp ứng các tiêu chuẩn và khuyến cáo của nhà sản xuất các thiết bị công nghiệp: | |
Fives Cincinnati | P-68 (ISO 32), P-70 (ISO 46) |
Eaton | Eaton 03-401-2010 |
Sản phẩm này không gây ra bất kỳ vấn đề sức khỏe khi được sử dụng trong các ứng dụng được đề xuất và khi tuân thủ hướng dẫn trong Bảng dữ liệu an toàn vật liệu (MSDS). Không sử dụng sản phẩm trong các ứng dụng khác ngoài những ứng dụng được đề xuất.
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định, không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.